QCVN 16:2017/BXD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

QCVN 16:2017/BXD

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

National Technical Regulations on Products, Goods of Building Materials

Lời nói đầu

QCVN 16:2017/BXD thay thế QCVN 16:2014/BXD.

QCVN 16:2017/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

National Technical Regulations on Products, Goods of Building Materials

Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng quy chuẩn này. Khi các tiêu chuẩn viện dẫn được soát xét hoặc thay thế thì áp dụng phiên bản mới nhất.

1.4.1. Sản phẩm clanhke xi măng, xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông

TCVN 141:2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4315:2007, Xỉ hạt lò cao để sản xuất xi măng

TCVN 6016:2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ

TCVN 6017:2015, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6882:2016, Phụ gia khoáng cho xi măng

TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát

TCVN 7713:2007, Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sunphat

TCVN 8262:2009, Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 8826:2011, Phụ gia hoá học cho bê tông

TCVN 9339:2012, Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH

TCVN 9807:2013, Thạch cao dùng để sản xuất xi măng

TCVN 10302:2014, Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

TCVN 11833:2017, Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

1.4.2. Sản phẩm kính xây dựng

TCVN 7218:2002, Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7219:2002, Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử

TCVN 7528:2005, Kính xây dựng - Kính phủ phản quang

TCVN 7529:2005, Kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt

TCVN 7624:2007, Kính gương - Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học ướt - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7625:2007, Kính gương - Phương pháp thử

TCVN 9808:2013, Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp

1.4.3. Sản phẩm gạch, đá ốp lát

TCVN 4732:2016, Đá ốp lát tự nhiên

TCVN 6415-3:2016, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích

TCVN 6415-4:2016, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy

TCVN 6415-6:2016, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men

TCVN 6415-7:2016, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men

TCVN 6415-8:2016, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài

TCVN 6415-10:2016, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm

TCVN 7483:2005, Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7745:2007, Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật

1.4.4. Sản phẩm vật liệu xây

TCVN 1450:2009, Gạch rỗng đất sét nung

TCVN 1451:1998, Gạch đặc đất sét nung

TCVN 6355:2009, Gạch xây - Phương pháp thử

TCVN 6477:2016, Gạch bê tông

TCVN 7959:2017, Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9029:2017, Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9030:2017, Bê tông nhẹ - Phương pháp thử

1.4.5. Sản phẩm cát xây dựng

TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt

TCVN 7572-8:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-9:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 7572-14:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic

TCVN 7572-15:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua

TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa

1.4.6. Sản phẩm vật liệu xây dựng khác

TCVN 197-1:2014, Vật liệu kim loại -Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng

TCVN 2090:2007, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn, vecni - Lấy mẫu

TCVN 2097:2015, Sơn và vecni - Phép thử cắt ô

TCVN 4435:2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử

TCVN 5839:1994, Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống vá profin - Tính chất cơ lý

TCVN 5910:1995, Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Thành phần hóa học và dạng sản phẩm

TCVN 6148:2007, Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thửvà các thông số

TCVN 6149-1:2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung

TCVN 6149-2:2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử

TCVN 7305-2:2008 Hệ thống ống nhựa - Ống Polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống

TCVN 7434-1:2004, Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung

TCVN 7434-2:2004, Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 2: Ống Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), Poly(vlnyl clorua) clo hóa (PVC-C) và Poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI)

TCVN 7452-4:2004, Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC

TCVN 8256:2009, Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8257-3:2009, Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn

TCVN 8257-5:2009, Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm

TCVN 8257-6:2009, Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ hút nước

TCVN 8491-2:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (Vinyl Clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống

TCVN 8652:2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8653-4:2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn

TCVN 8653-5:2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn

TCVN 9188:2012, Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

TCVN 10097-2:2013, Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 3: Ống

ASTM C471M-16a, Standard test methods for chemical analysis of gypsum and gypsum products

ASTM E1251-11, Standard test method for analysis of Aluminum and Aluminum Alloys by spark atomic emission spectrometry

BS EN 477, Unplasticized polyvinylchloride (PVC-U) profiles for the fabrication of windows and doors. Determination of the resistance to impact of main profiles by falling mass

BS EN 478, Unplasticized polyvinylchloride (PVC-U) profiles for the fabrication of windows and doors. Appearance after exposure at 150°C. Test method

BS EN 479, Unplasticized polyvinylchloride (PVC-U) profiles for the fabrication of windows and doors. Determination of heat reversion

BS EN 12608-1:2016, Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) profiles for the fabrication of windows and doors. Classification, requirements and test methods. Non-coated PVC-U profiles with light coloured surfaces

ISO 9854-1:1994, Thermoplastics pipes for the transport of fluids - Determination of pendulum impact strength by the Charpy method - Part 1: General test method

ISO 9854-2:1994, Thermoplastics pipes for the transport of fluids - Determination of pendulum impact strength by the Charpy method - Part 2: Test conditions for pipes of various materials

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG B.K VIỆT
028.7301.3169